2019 | Dữ liệu của Exhaust Air CY2019 là các mẫu của Trạm A và Trạm B đang được thu thập và phân tích. |
2018 | Exhaust Air CY2018 Q-1, Q-2, Q-3 và Q-4 Trạm A và Trạm B Báo cáo hàng quý đang được tiến hành. |
2017 | Exhaust Air CY2017 Q-1, Q-2, Q-3 và Q-4 Trạm A và Trạm B Báo cáo hàng quý đang được tiến hành. |
2016 | Exhaust Air CY2016 Q-1, Q-2, Q-3 và Q-4 Trạm A và Trạm B Báo cáo hàng quý đang được tiến hành. |
2015 | Báo cáo hàng quý của Exhaust Air CY2015 Q-1, Q-2, Q-3 và Q-4 Station A và Trạm B đang được tiến hành. |
2014 | Exhaust Air CY2014 Q-1, Q-2, Q-3 và Q-4 Trạm A và Trạm B Báo cáo hàng quý đang được tiến hành. |
2013 | Exhaust Air CY2013 Q-1, Q-2, Q-3 và Q-4 Station A Báo cáo hàng quý đang được tiến hành. |
2012 | Xả khí CY2012 Trạm Q-3 Một báo cáo |
Trạm xả khí CY2012 Q-2 Một báo cáo | |
Trạm xả khí CY2012 Q-1 Một báo cáo | |
2011 | Báo cáo Trạm xả khí CY2011 Q-3 và Q-4 Trạm A |
Trạm xả khí CY2011 Q-2 Một báo cáo | |
Trạm xả khí CY2011 Q-1 Một báo cáo | |
2010 | Báo cáo Trạm xả CY2010 Q-3 và Q-4 Trạm A |
Trạm xả khí CY2010 Q-2 Một báo cáo | |
Trạm khí thải CY2010 Q-1 Báo cáo | |
2009 | Báo cáo của Exhaust Air CY2009 Q-3 và Q-4 Station A |
Báo cáo Trạm xả CY2009 Q-1 và Q-2 Trạm A | |
2008 | Báo cáo Trạm xả CY2008 Q-3 và Q-4 Trạm A |
2007 – 2008 | Báo cáo Q-2007 Q-2, Q-3, Q-4 và CY2008 Q-1 và Q-2 Station A |
CY = Năm dương lịch
CY Q-1 = Quý I (tháng 1 đến tháng 3)
CY Q-2 = Quý II (tháng Tư đến tháng Sáu)
CY Q-3 = Quý III (tháng 7 đến tháng 9)
CY Q-4 = Quý IV (tháng 10 đến tháng 12)